Thực đơn
Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Trung_Quốc_theo_GDP Số liệu 2012Khu vực | Hạng | GDP (triệu NDT) | GDP (danh nghĩa) (triệu USD) | GDP (PPP) (triệu $ quốc tế) | Tỷ lệ (%) | Tăng trưởng theo NDT | Tăng trưởng thực tế (%) |
Trung Quốc đại lục | 51.932.210 | 8.226.885 | 12.405.670 | 100 | 9,8 | 7,8 | |
Quảng Đông | 1 | 5.706.792 | 904.046 | 1.363.249 | 10,99 | 7,2 | 8,2 |
Giang Tô | 2 | 5.405.822 | 856.368 | 1.291.353 | 10,41 | 10,1 | 10,1 |
Sơn Đông | 3 | 5.001.324 | 792.289 | 1.194.725 | 9,63 | 10,3 | 9,8 |
Chiết Giang | 4 | 3.460.630 | 548.219 | 826.682 | 6,66 | 7,1 | 8,0 |
Hà Nam | 5 | 2.981.014 | 472.240 | 712.110 | 5,74 | 10,7 | 10,1 |
Hà Bắc | 6 | 2.657.501 | 420.990 | 634.829 | 5,12 | 8,4 | 9,6 |
Liêu Ninh | 7 | 2.480.130 | 392.892 | 592.458 | 4,78 | 11,6 | 9,5 |
Tứ Xuyên | 8 | 2.384.980 | 377.819 | 569.728 | 4,59 | 13,4 | 12,6 |
Hồ Bắc | 9 | 2.225.016 | 352.478 | 531.516 | 4,28 | 13,3 | 11,3 |
Hồ Nam | 10 | 2.215.423 | 350.958 | 529.224 | 4,27 | 12,6 | 11,3 |
Thượng Hải | 11 | 2.010.133 | 318.437 | 480.184 | 3,87 | 4,7 | 7,5 |
Phúc Kiến | 12 | 1.970.178 | 312.107 | 470.640 | 3,79 | 12,2 | 11,4 |
Bắc Kinh | 13 | 1.780.102 | 281.996 | 425.234 | 3,43 | 9,5 | 7,7 |
An Huy | 14 | 1.721.205 | 272.666 | 411.165 | 3,31 | 12,5 | 12,1 |
Nội Mông | 15 | 1.598.834 | 253.281 | 381.932 | 3,08 | 11,3 | 11,7 |
Thiểm Tây | 16 | 1.445.118 | 228.930 | 345.212 | 2,78 | 15,5 | 12,9 |
Hắc Long Giang | 17 | 1.369.157 | 216.896 | 327.067 | 2,64 | 8,8 | 10,0 |
Quảng Tây | 18 | 1.303.104 | 206.432 | 311.288 | 2,51 | 11,2 | 11,3 |
Giang Tây | 19 | 1.294.848 | 205.124 | 309.316 | 2,49 | 10,6 | 11,0 |
Thiên Tân | 20 | 1.288.518 | 204.122 | 307.804 | 2,48 | 14,0 | 13,8 |
Sơn Tây | 21 | 1.211.281 | 191.886 | 289.353 | 2,33 | 7,8 | 10,1 |
Cát Lâm | 22 | 1.193.782 | 189.114 | 285.173 | 2,30 | 13,0 | 12,0 |
Trùng Khánh | 23 | 1.145.900 | 181.529 | 273.735 | 2,21 | 14,5 | 13,6 |
Vân Nam | 24 | 1.030.980 | 163.324 | 246.282 | 1,99 | 15,9 | 13,0 |
Tân Cương | 25 | 746.632 | 118.278 | 178.357 | 1,44 | 13,0 | 12,0 |
Quý Châu | 26 | 680.220 | 107.758 | 162.492 | 1,31 | 19,3 | 13,6 |
Cam Túc | 27 | 565.020 | 89.508 | 134.973 | 1,09 | 12,5 | 12,6 |
Hải Nam | 28 | 285.526 | 45.232 | 68.207 | 0,55 | 13,2 | 9,1 |
Ninh Hạ | 29 | 232.664 | 36.858 | 55.579 | 0,45 | 10,7 | 11,5 |
Thanh Hải | 30 | 188.454 | 29.854 | 45.018 | 0,36 | 12,8 | 12,3 |
Tây Tạng | 31 | 69.558 | 11.019 | 16.616 | 0,13 | 14,8 | 11,8 |
Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP 2012 (USD)[3] | ||||||
Khu vực | Hạng | GDP danh nghĩa (triệu USD) | Nền kinh tế tương đương hiện nay | Nền kinh tế tương đương trước đó | ||
Nền kinh tế | GDP danh nghĩa (triệu USD) | Nền kinh tế | GDP danh nghĩa (triệu USD) | |||
Trung Quốc đại lục | 8.226.885 | Hoa Kỳ | 15.684.750 | Nhật Bản | 5.963.969 | |
Quảng Đông | 1 | 904.046 | Hàn Quốc | 1.155.870 | Indonesia | 878.198 |
Giang Tô | 2 | 856.368 | Indonesia | 878.198 | Thổ Nhĩ Kỳ | 794.468 |
Sơn Đông | 3 | 792.289 | Thổ Nhĩ Kỳ | 794.468 | Hà Lan | 773.116 |
Chiết Giang | 4 | 548.219 | Iran | 548.895 | Thụy Điển | 526.192 |
Hà Nam | 5 | 472.240 | Đài Loan | 473.971 | Áo | 398.594 |
Hà Bắc | 6 | 420.990 | Đài Loan | 473.971 | Áo | 398.594 |
Liêu Ninh | 7 | 392.892 | Áo | 398.594 | Nam Phi | 384.315 |
Tứ Xuyên | 8 | 377.819 | Venezuela | 382.424 | Colombia | 366.020 |
Hồ Bắc | 9 | 352.478 | CTVQARTN | 358.940 | Đan Mạch | 313.637 |
Hồ Nam | 10 | 350.958 | CTVQARTN | 358.940 | Đan Mạch | 313.637 |
Thượng Hải | 11 | 318.437 | Đan Mạch | 313.637 | Malaysia | 303.527 |
Phúc Kiến | 12 | 312.107 | Đan Mạch | 313.637 | Malaysia | 303.527 |
Bắc Kinh | 13 | 281.996 | Singapore | 276.520 | Nigeria | 268.708 |
An Huy | 14 | 272.666 | Singapore | 276.520 | Nigeria | 268.708 |
Nội Mông | 15 | 253.281 | Ai Cập | 256.729 | Philippines | 250.436 |
Thiểm Tây | 16 | 228.930 | Pakistan | 231.879 | Bồ Đào Nha | 212.720 |
Hắc Long Giang | 17 | 216.896 | Bồ Đào Nha | 212.720 | Iraq | 212.501 |
Quảng Tây | 18 | 206.432 | Algérie | 207.794 | Peru | 199.003 |
Giang Tây | 19 | 205.124 | Algérie | 207.794 | Peru | 199.003 |
Thiên Tân | 20 | 204.122 | Algérie | 207.794 | Peru | 199.003 |
Sơn Tây | 21 | 191.886 | Cộng hòa Séc | 196.072 | Qatar | 183.378 |
Cát Lâm | 22 | 189.114 | Cộng hòa Séc | 196.072 | Qatar | 183.378 |
Trùng Khánh | 23 | 181.529 | Qatar | 183.378 | Ukraina | 176.235 |
Vân Nam | 24 | 163.324 | România | 169.384 | Việt Nam | 138.071 |
Tân Cương | 25 | 118.278 | Angola | 118.719 | Maroc | 97.530 |
Quý Châu | 26 | 107.758 | Angola | 118.719 | Maroc | 97.530 |
Cam Túc | 27 | 89.508 | Slovakia | 91.916 | Libya | 81.915 |
Hải Nam | 28 | 45.232 | Tunisia | 45.611 | Costa Rica | 45.134 |
Ninh Hạ | 29 | 36.858 | Serbia | 37.399 | Panama | 36.253 |
Thanh Hải | 30 | 29.854 | Latvia | 28.380 | Tanzania | 28.247 |
Tây Tạng | 31 | 11.019 | Mauritius | 11.466 | Chad | 10.806 |
Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP PPP 2012 ($ quốc tế)[3] | ||||||
Khu vực | Hạng | PPP GDP (triệu $ quốc tế) | Nền kinh tế tương đương hiện tại | Nền kinh tế tương đương trước đây | ||
Nền kinh tế | PPP GDP (triệu $ quốc tế) | Nền kinh tế | PPP GDP (triệu $ quốc tế) | |||
Trung Quốc đại lục | 12.405.670 | Hoa Kỳ | 15.684.750 | Ấn Độ | 4.684.372 | |
Quảng Đông | 1 | 1.363.249 | Tây Ban Nha | 1.410.628 | Indonesia | 1.216.738 |
Giang Tô | 2 | 1.291.353 | Indonesia | 1.216.738 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1.123.380 |
Sơn Đông | 3 | 1.194.725 | Indonesia | 1.216.738 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1.123.380 |
Chiết Giang | 4 | 826.682 | Đài Loan | 903.469 | Ba Lan | 800.934 |
Hà Nam | 5 | 712.110 | Argentina | 743.121 | Hà Lan | 706.955 |
Hà Bắc | 6 | 634.829 | Thái Lan | 651.856 | Nam Phi | 582.391 |
Liêu Ninh | 7 | 592.458 | Nam Phi | 582.391 | Ai Cập | 539.952 |
Tứ Xuyên | 8 | 569.728 | Nam Phi | 582.391 | Ai Cập | 539.952 |
Hồ Bắc | 9 | 531.516 | Ai Cập | 539.952 | Pakistan | 515.380 |
Hồ Nam | 10 | 529.224 | Ai Cập | 539.952 | Pakistan | 515.380 |
Thượng Hải | 11 | 480.184 | Malaysia | 498.477 | Nigeria | 448.126 |
Phúc Kiến | 12 | 470.640 | Malaysia | 498.477 | Nigeria | 448.126 |
Bắc Kinh | 13 | 425.234 | Nigeria | 448.126 | Philippines | 424.355 |
An Huy | 14 | 411.165 | Bỉ | 420.307 | Venezuela | 401.898 |
Nội Mông | 15 | 381.932 | Thụy Điển | 392.956 | Hồng Kông | 369.379 |
Thiểm Tây | 16 | 345.212 | Áo | 359.021 | Ukraina | 335.172 |
Hắc Long Giang | 17 | 327.067 | Ukraina | 335.172 | Peru | 326.661 |
Quảng Tây | 18 | 311.288 | Chile | 320.540 | Bangladesh | 306.000 |
Giang Tây | 19 | 309.316 | Chile | 320.540 | Bangladesh | 306.000 |
Thiên Tân | 20 | 307.804 | Chile | 320.540 | Bangladesh | 306.000 |
Sơn Tây | 21 | 289.353 | Bangladesh | 306.000 | Cộng hòa Séc | 286.952 |
Cát Lâm | 22 | 285.173 | Cộng hòa Séc | 286.952 | Na Uy | 277.142 |
Trùng Khánh | 23 | 273.735 | Hy Lạp | 276.879 | România | 273.411 |
Vân Nam | 24 | 246.282 | Bồ Đào Nha | 246.523 | Iraq | 238.614 |
Tân Cương | 25 | 178.357 | Qatar | 187.937 | Maroc | 171.234 |
Quý Châu | 26 | 162.492 | Maroc | 171.234 | Ecuador | 153.239 |
Cam Túc | 27 | 134.973 | Belarus | 146.745 | New Zealand | 131.983 |
Hải Nam | 28 | 68.207 | Tanzania | 73.859 | Litva | 65.014 |
Ninh Hạ | 29 | 55.579 | Panama | 57.079 | Bolivia | 55.229 |
Thanh Hải | 30 | 45.018 | El Salvador | 46.329 | Luxembourg | 42.225 |
Tây Tạng | 31 | 16.616 | Namibia | 16.754 | Bénin | 15.586 |
Thực đơn
Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Trung_Quốc_theo_GDP Số liệu 2012Liên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách người đoạt giải Nobel Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt Nam Danh sách Tổng thống Hoa KỳTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Trung_Quốc_theo_GDP http://219.235.129.58/reportView.do?Url=/xmlFiles/... http://219.235.129.58/welcome.do# http://data.stats.gov.cn/english http://data.stats.gov.cn/english/ http://data.stats.gov.cn/english/swf.htm?m=turnto&... http://www.censtatd.gov.hk/hong_kong_statistics/st... http://www.dsec.gov.mo/PredefinedReport.aspx?Repor... http://www.dsec.gov.mo/PredefinedReport.aspx?lang=... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2012/02/in... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2012/02/we...